Có 2 kết quả:

拔親 bạt thân拔身 bạt thân

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệ xưa, có tang thì không cưới hỏi, vì lẽ gì mà phải cưới hỏi lúc tang thì gọi là Bạt thân hoặc Bạch 白thân.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Thoát thân. ◎Như: “tha triền đắc ngã vô pháp bạt thân” 他纏得我無法拔身.
2. Cất lên, đề bạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoát thân.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0